boil
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɔɪ.əl/
Danh từ
sửaboil /ˈbɔɪ.əl/
Danh từ
sửaboil /ˈbɔɪ.əl/
- Sự sôi; điểm sôi.
- to bring to the boil — đun sôi
- to come to the boil — bắt đầu sôi
- to be at the boil — ở điểm sôi, đang sôi
Động từ
sửaboil /ˈbɔɪ.əl/
- Sôi.
- Đun sôi, nấu sôi; luộc.
- (Nghĩa bóng) Sục sôi.
- to boil over with indignation — sục sôi căm phẫn
- to make one's blood boil — làm cho máu sôi lên, làm giận sôi lên
Thành ngữ
sửa- to boil away:
- to boil down:
- to boil over: Sôi tràn ra.
- boiled shirt: Sơ mi là cứng ngực.
- to keep the pot boiling: Xem Pot
Chia động từ
sửaboil
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to boil | |||||
Phân từ hiện tại | boiling | |||||
Phân từ quá khứ | boiled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | boil | boil hoặc boilest¹ | boils hoặc boileth¹ | boil | boil | boil |
Quá khứ | boiled | boiled hoặc boiledst¹ | boiled | boiled | boiled | boiled |
Tương lai | will/shall² boil | will/shall boil hoặc wilt/shalt¹ boil | will/shall boil | will/shall boil | will/shall boil | will/shall boil |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | boil | boil hoặc boilest¹ | boil | boil | boil | boil |
Quá khứ | boiled | boiled | boiled | boiled | boiled | boiled |
Tương lai | were to boil hoặc should boil | were to boil hoặc should boil | were to boil hoặc should boil | were to boil hoặc should boil | were to boil hoặc should boil | were to boil hoặc should boil |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | boil | — | let’s boil | boil | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "boil", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)