blister
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈblɪs.tɜː/
Danh từ
sửablister /ˈblɪs.tɜː/
- Vết bỏng giộp; chỗ giộp da; chỗ phồng da.
- to raise blisters — làm giộp da
- Chỗ bị phồng lên, chỗ bị giộp lên (sơn); chỗ rỗ (thuỷ tinh, kim loại).
- (Y học) Thuốc làm giộp da, cao làm giộp da.
Động từ
sửablister /ˈblɪs.tɜː/
- Làm giộp lên, làm phồng da lên; giộp lên; nổi phồng lên.
- (Thông tục) Đánh giập mông đít.
- (Thông tục) Quấy rầy, làm phiền (ai).
Chia động từ
sửablister
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to blister | |||||
Phân từ hiện tại | blistering | |||||
Phân từ quá khứ | blistered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | blister | blister hoặc blisterest¹ | blisters hoặc blistereth¹ | blister | blister | blister |
Quá khứ | blistered | blistered hoặc blisteredst¹ | blistered | blistered | blistered | blistered |
Tương lai | will/shall² blister | will/shall blister hoặc wilt/shalt¹ blister | will/shall blister | will/shall blister | will/shall blister | will/shall blister |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | blister | blister hoặc blisterest¹ | blister | blister | blister | blister |
Quá khứ | blistered | blistered | blistered | blistered | blistered | blistered |
Tương lai | were to blister hoặc should blister | were to blister hoặc should blister | were to blister hoặc should blister | were to blister hoặc should blister | were to blister hoặc should blister | were to blister hoặc should blister |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | blister | — | let’s blister | blister | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "blister", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)