beg
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɛɡ/
Hoa Kỳ | [ˈbɛɡ] |
Động từ
sửabeg /ˈbɛɡ/
- Ăn xin, xin.
- to beg a meal — xin một bữa ăn
- Cầu xin; đề nghi thiết tha, khẩn cầu.
- Xin trân trọng (trong thư giao dịch).
- I beg to inform you — tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ
- I beg to differ — xin phép cho tôi có ý kiến khác
- Đứng lên hai chân sau (chó chầu ăn).
Thành ngữ
sửa- to beg a favour of: Đề nghị (ai) giúp đỡ.
- to beg leave to: Xin phép.
- to beg off for something: Xin miễn cho cái gì.
- to beg pardon: Xin lỗi.
- to beg the question: Xem Question
- to beg somebody off: Xin ai tha thứ, xin ai miễn thứ.
- to go begging: Xem Go
Chia động từ
sửabeg
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to beg | |||||
Phân từ hiện tại | begging | |||||
Phân từ quá khứ | begged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | beg | beg hoặc beggest¹ | begs hoặc beggeth¹ | beg | beg | beg |
Quá khứ | begged | begged hoặc beggedst¹ | begged | begged | begged | begged |
Tương lai | will/shall² beg | will/shall beg hoặc wilt/shalt¹ beg | will/shall beg | will/shall beg | will/shall beg | will/shall beg |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | beg | beg hoặc beggest¹ | beg | beg | beg | beg |
Quá khứ | begged | begged | begged | begged | begged | begged |
Tương lai | were to beg hoặc should beg | were to beg hoặc should beg | were to beg hoặc should beg | were to beg hoặc should beg | were to beg hoặc should beg | were to beg hoặc should beg |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | beg | — | let’s beg | beg | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "beg", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)