Tiếng Anh

sửa
 
beef

Cách phát âm

sửa
  Luân Đôn, Anh, Vương quốc Anh (nữ giới)

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Pháp cổ buef, từ boef (“con bò”), từ tiếng Latinh bōs. Cùng nguồn gốc với bovine. So sánh với tiếng Pháp bœuf.

Danh từ

sửa

beef (số nhiều beef hoặc beefs hoặc beeves)

  1. Thịt .
  2. Con .
  3. (Cổ, thường số nhiều) thịt (để giết ăn thịt).
  4. Sức mạnh, thể lực; bắp thịt (người).
  5. (  Mỹ; lóng) Lời phàn nàn, lời than vãn.

Đồng nghĩa

sửa
thịt bò

Từ dẫn xuất

sửa

Thành ngữ

sửa
where’s the beef?
(  Mỹ; thông tục) Vậy thì sao?

Từ liên hệ

sửa

Nội động từ

sửa

beef nội động từ

  1. (  Mỹ; lóng) Phàn nàn, than vãn.
  2. (Lóng) Đánh rắm.

Chia động từ

sửa

Thành ngữ

sửa
to beef up
  1. Trở nên mạnh mẽ; trở nên vững chắc.
  2. (  Mỹ; quân sự) Tăng cường (về quân sự).

Tham khảo

sửa