Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓɔn˧˥ɓɔ̰ŋ˩˧ɓɔŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓɔn˩˩ɓɔ̰n˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

bón

  1. (Cn. táo) Nói đi đại tiện khó.
    Vì bị bón phải uống thuốc tẩy.

Động từ

sửa

bón

  1. Trộn vào đất những chất cần thiết cho sự sinh trưởng của cây.
    Bón cây.
    Bón ruộng.
  2. Cho trẻ ăn khi chưa tự cầm được thìa hoặc đũa.
    Bón cơm cho em bé
  3. Cho người ốm nặng ăn.
    Bón cháo cho bố.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên