Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bón
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓɔn
˧˥
ɓɔ̰ŋ
˩˧
ɓɔŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓɔn
˩˩
ɓɔ̰n
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𤵳
:
bón
𦊚
:
bón
,
bốn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bộn
bồn
bòn
bốn
bọn
Tính từ
bón
(
Cn. táo
)
Nói
đi đại
tiện
khó
.
Vì bị
bón
phải uống thuốc tẩy.
Động từ
sửa
bón
Trộn
vào đất
những
chất
cần thiết
cho sự
sinh trưởng
của
cây
.
Bón
cây.
Bón
ruộng.
Cho
trẻ
ăn khi
nó
chưa
tự
cầm
được
thìa
hoặc đũa.
Bón
cơm cho em bé
Cho
người
ốm
nặng
ăn.
Bón
cháo cho bố.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
bón
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɓɔn˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɓɔn˦]
Danh từ
sửa
bón
rau ngót rừng
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên