bón
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔn˧˥ | ɓɔ̰ŋ˩˧ | ɓɔŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔn˩˩ | ɓɔ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửabón
Động từ
sửabón
- Trộn vào đất những chất cần thiết cho sự sinh trưởng của cây.
- Bón cây.
- Bón ruộng.
- Cho trẻ ăn khi nó chưa tự cầm được thìa hoặc đũa.
- Bón cơm cho em bé
- Cho người ốm nặng ăn.
- Bón cháo cho bố.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bón", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓɔn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓɔn˦]
Danh từ
sửabón