dúm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zum˧˥ | jṵm˩˧ | jum˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟum˩˩ | ɟṵm˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 森: chùm, dâm, dúm, dụm, râm, sum, sâm, sùm, xum, xùm, xúm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửadúm
- (hiếm) Buộc túm các mép, các góc lại cho kín, cho gọn.
- Đồng nghĩa: túm
- Dúm miệng túi lại.
- (phương ngữ) Xem nhúm.
- Dúm thêm muối.
Danh từ
sửadúm
- (phương ngữ) Xem nhúm.
- Cho thêm một dúm muối.
Tính từ
sửadúm
- (phương ngữ) Xem rúm.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- Dúm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam