biếng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiəŋ˧˥ | ɓiə̰ŋ˩˧ | ɓiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəŋ˩˩ | ɓiə̰ŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
sửabiếng
- Lười, trễ nải, không chịu làm.
- Biếng học.
- Không thiết làm việc gì đó, do mệt mỏi hay chán chường.
- Thằng bé biếng ăn .
- Nó mệt hay sao mà biếng chơi lắm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "biếng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)