analogise
Tiếng Anh
sửaNgoại động từ
sửaanalogise ngoại động từ
- Giải thích bằng sự giống nhau; biểu thị bằng sự giống nhau.
- Tìm thấy nét tương tự, thấy sự giống nhau.
- to analogize something with another — tìm thấy sự giống nhau giữa vật này với vật khác
Chia động từ
sửaanalogise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaanalogise nội động từ
Chia động từ
sửaanalogise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "analogise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)