Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ə.ˈkruː/
  Hoa Kỳ

Nội động từ

sửa

accrue nội động từ /ə.ˈkruː/

  1. (+ to) Đổ dồn về (ai... ).
    great profit accrued to them — những món lợi lớn cứ dồn về họ
  2. (+ from) Sinh ra (từ... ), do... ra.
    such difficulties always accrue from carelessness — những khó khăn như vậy thường do sự cẩu thả mà ra
  3. Dồn lại, tích luỹ lại (tiền lãi... ).
    interest accrues from the first of January — tiền lãi dồn lại từ ngày 1 tháng Giêng.
    accrued interest — lãi tồn đọng, lãi dồn lại, lãi tích tụ.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực accrue
/a.kʁy/
accrue
/a.kʁy/
Giống cái accrue
/a.kʁy/
accrue
/a.kʁy/

accrue gc /a.kʁy/

  1. Xem accru

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
accrue
/a.kʁy/
accrue
/a.kʁy/

accrue gc /a.kʁy/

  1. Đất bồi.
  2. Sự mọc lấn (của rừng).

Tham khảo

sửa