Chư Hmu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ˧˧ mu˧˧ | ʨɨ˧˥ mu˧˥ | ʨɨ˧˧ mu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨ˧˥ mu˧˥ | ʨɨ˧˥˧ mu˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửaChư Hmu
- (Cg. vọng phu, núi mẹ bồng con) Nhánh núi phía đông bắc của khối núi cực nam Trường Sơn có phương kéo dài đông bắc — tây nam. Cấu tạo chủ yếu bởi đá granit, diện tích 36km², đỉnh Chư Hmu cao 2051m, là đường phân thuỷ giữa sông Krông Hin (sông Hinh) thuộc huyện Ma Đrăk (Đắc Lắc) và sông Cái, sông Đá Bản thuộc huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà. Thực vật rừng nhiệt đới và cận nhiệt đới đai cao.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Chư Hmu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)