漢字
Trang này đang được phát triển hoặc chỉnh sửa lớn. Bạn có thể đóng góp để trang hoàn thiện hơn. Nếu trang này chưa được chỉnh sửa trong vài ngày, mời bạn gỡ bản mẫu này. |
Tiếng Trung Quốc
sửaChinese; name of a dynasty; man | letter; symbol; character letter; symbol; character; word | ||
---|---|---|---|
phồn. (漢字) | 漢 | 字 | |
giản. (汉字) | 汉 | 字 |
(This form in the hanzi box is uncreated: "汉字".)
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄏㄢˋ ㄗˋ
- (Đông Can, Chữ Kirin và Wiktionary): ханзы (hanzɨ, III-III)
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): hon3 zi6
- (Đài Sơn, Wiktionary): hon1 du5
- Cám (Wiktionary): hon3 ci2
- Khách Gia (Sixian, PFS): hon-sṳ
- Mân Đông (BUC): háng-cê
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): hàn-jī / hàn-lī
- (Triều Châu, Peng'im): hang3 ri7
- Ngô
- (Northern): 5hoe-zy
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄏㄢˋ ㄗˋ
- Tongyong Pinyin: hànzìh
- Wade–Giles: han4-tzŭ4
- Yale: hàn-dz̀
- Gwoyeu Romatzyh: hanntzyh
- Palladius: ханьцзы (xanʹczy)
- IPA Hán học (ghi chú): /xän⁵¹⁻⁵³ t͡sz̩⁵¹/
- Đồng âm:
[Hiện/Ẩn] 汗漬/汗渍
漢字/汉字
- (Đông Can)
- Chữ Kirin và Wiktionary: ханзы (hanzɨ, III-III)
- IPA Hán học (ghi chú): /xæ̃⁴⁴ t͡sz̩⁴⁴/
- (Lưu ý: Cách phát âm trong tiếng Đông Can hiện đang được thử nghiệm và có thể không chính xác.)
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Jyutping: hon3 zi6
- Yale: hon jih
- Cantonese Pinyin: hon3 dzi6
- Guangdong Romanization: hon3 ji6
- Sinological IPA (key): /hɔːn³³ t͡siː²²/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: hon1 du5
- IPA Hán học (ghi chú): /hᵘɔn³³ tu³²/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)+
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: hon3 ci2
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /hɵn²¹³⁻¹³ t͡sʰz̩²⁴/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: hon-sṳ
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: hon sii
- Bính âm tiếng Khách Gia: hon4 si4
- IPA Hán học : /hon⁵⁵ sɨ⁵⁵/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: háng-cê
- IPA Hán học (ghi chú): /haŋ²¹³⁻⁵³ (t͡s-)ʒɛi²⁴²/
- (Phúc Châu)
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Chương Châu, Cao Hùng, Penang)
- Phiên âm Bạch thoại: hàn-jī
- Tâi-lô: hàn-jī
- Phofsit Daibuun: harnji
- IPA (Penang): /han²¹⁻³³ d͡zi²¹/
- IPA (Cao Hùng): /han²¹⁻⁴¹ zi³³/
- IPA (Chương Châu): /han²¹⁻⁵³ d͡zi²²/
- (Mân Tuyền Chương: Hạ Môn, Tuyền Châu, Đài Bắc)
- Phiên âm Bạch thoại: hàn-lī
- Tâi-lô: hàn-lī
- Phofsit Daibuun: harnli
- IPA (Đài Bắc): /han¹¹⁻⁵³ li³³/
- IPA (Hạ Môn): /han²¹⁻⁵³ li²²/
- IPA (Tuyền Châu): /han⁴¹⁻⁵⁵⁴ li⁴¹/
- (Triều Châu)
- Peng'im: hang3 ri7
- Phiên âm Bạch thoại-like: hàng jī
- IPA Hán học (ghi chú): /haŋ²¹³⁻⁵⁵ d͡zi¹¹/
- (Mân Tuyền Chương: Chương Châu, Cao Hùng, Penang)
- Ngô
Danh từ
sửa漢字
- Chữ Hán.
- 顯宗曰:「每日先教漢字,至申時漢字課畢,教女直小字,習國朝語。」 [văn ngôn, phồn.]
- Từ: 1343-1345, 《金史·卷九十八·完顏匡》 (History of Jin)
- Xiǎnzōng yuē: “Měirì xiān jiào hànzì, zhì shēn shí hànzì kè bì, jiào nǚzhí xiǎo zì, xí guócháo yǔ.” [bính âm]
- Xiǎnzōng said: “Every day first teach hanzi, until 3–5pm when hanzi class ends. Teach the Jurchen people small characters, and they will learn the language of this dynasty.”
显宗曰:「每日先教汉字,至申时汉字课毕,教女直小字,习国朝语。」 [văn ngôn, giản.]- 不錯,漢字是古代傳下來的寶貝,但我們的祖先,比漢字還要古,所以我們更是古代傳下來的寶貝。爲漢字而犧牲我們,還是爲我們而犧牲漢字呢? [tiêu chuẩn, phồn.]
- Từ: 1934, 魯迅 (Lu Xun) 《漢字和拉丁化》 (Han character and its Latinization)
- Bùcuò, hànzì shì gǔdài chuán xiàlái de bǎobèi, dàn wǒmen de zǔxiān, bǐ hànzì hái yào gǔ, suǒyǐ wǒmen gèng shì gǔdài chuán xiàlái de bǎobèi. Wèi hànzì ér xīshēng wǒmen, háishì wèi wǒmen ér xīshēng hànzì ne? [bính âm]
- Yes, Chinese characters are a treasure passed down from antiquity, but our ancestors are even more ancient, so we are more so a treasure passed down from antiquity. Will we sacrifice Chinese characters for our sake, or will we sacrifice ourselves for the sake of Chinese characters?
不错,汉字是古代传下来的宝贝,但我们的祖先,比汉字还要古,所以我们更是古代传下来的宝贝。为汉字而牺牲我们,还是为我们而牺牲汉字呢? [tiêu chuẩn, giản.]
Đồng nghĩa
sửaTừ dẫn xuất
sửaHậu duệ
sửaXem thêm
sửaJapanese
sửaEtymology
sửaKanji trong mục từ này | |
---|---|
漢 | 字 |
かん Lớp: 3 |
じ Lớp: 1 |
on’yomi |
Cách viết khác |
---|
漢字 (kyūjitai) |
From Tiếng Deori compound 漢字 (có nghĩa “Han Chinese + character”). Compare modern Bản mẫu:cog 漢字 (hànzì), Bản mẫu:cog 漢字 (hàn-jī).
Pronunciation
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 858: Parameter "yomi" is not used by this template..
Noun
sửa漢字 (kanji)
Usage notes
sửaThe term literally means “Chinese characters”, and refers broadly to any such ideographic or logographic character originating in written Chinese, or created anew along similar lines. This latter category includes some characters created in Japan from originally Chinese elements and called gđ, and other characters that were modified over time into distinctly Japanese forms and called gđ. Contrast with gđ, uniquely Japanese phonetic characters derived either from cursive forms of kanji (the gđ) or from shorthand that abbreviated characters to use just specific parts of the original kanji (the gđ).
Synonyms
sửaHyponyms
sửa- 国字 (kokuji)
Derived terms
sửaDescendants
sửa- → Tiếng Anh: kanji
See also
sửaReferences
sửa
Korean
sửaHanja trong mục từ này | |
---|---|
漢 | 字 |
Noun
sửa漢字 (hanja) (hangeul 한자)
- Dạng hanja? của 한자 (“Chinese character; hanja”).
Okinawan
sửaEtymology
sửaKanji trong mục từ này | |
---|---|
漢 | 字 |
かん Lớp: 3 |
じ Lớp: 1 |
on’yomi |
Cách viết khác |
---|
漢字 (kyūjitai) |
Noun
sửa漢字 (kanji)
References
sửa
gch
Vietnamese
sửaChữ Hán trong mục từ này | |
---|---|
漢 | 字 |
Noun
sửa漢字
- Dạng chữ Hán của Hán tự (“Chinese character”).