cà cuống
Xem thêm: cà cưỡng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ː˨˩ kuəŋ˧˥ | kaː˧˧ kuəŋ˩˧ | kaː˨˩ kuəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˧ kuəŋ˩˩ | kaː˧˧ kuəŋ˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửacà cuống
- Loài côn trùng có cơ thể dẹt, hình lá, màu vàng xỉn hoặc là nâu đất, sinh sống trong các ruộng lúa, ao, hồ... có thể dùng làm thức ăn.
- Cà cuống chết đến đít còn cay. (thành ngữ)