rớt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəːt˧˥ | ʐə̰ːk˩˧ | ɹəːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːt˩˩ | ɹə̰ːt˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarớt
Động từ
sửarớt
- Rơi ra thành giọt.
- Thương rớt nước mắt.
- Rơi lại sau, sót lại sau.
- Bị rớt lại, không theo kịp đơn vị.
- Đphg Rơi, rơi xuống.
- Làm rớt cái bát.
- Đphg Hỏng thi, không đỗ.
- Thi rớt.
Tham khảo
sửa- "rớt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)