Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːt˧˥ʐə̰ːk˩˧ɹəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːt˩˩ɹə̰ːt˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

rớt

  1. Nước dãi chảy dài.
    Thằng bé ăn kẹo, rớt đầy mép.

Động từ

sửa

rớt

  1. Rơi ra thành giọt.
    Thương rớt nước mắt.
  2. Rơi lại sau, sót lại sau.
    Bị rớt lại, không theo kịp đơn vị.
  3. Đphg Rơi, rơi xuống.
    Làm rớt cái bát.
  4. Đphg Hỏng thi, không đỗ.
    Thi rớt.

Tham khảo

sửa