Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cóng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 22:53, ngày 6 tháng 7 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /kɔŋ35/

Từ tương tự

Danh từ

cóng

  1. Đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi.

Tính từ

cóng

  1. cứngrét. Rét quá, cóng cả tay, không viết được.

Tham khảo