trảu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰w˧˩˧ | tʂaw˧˩˨ | tʂaw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaw˧˩ | tʂa̰ʔw˧˩ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
trảu
- Loài cây cùng họ với thầu dầu, hoa đơn tính, màu trắng, quả phía ngoài có nhiều gân nổi, gồm ba khía, mỗi khía chứa một hạt có chất dầu dùng để chế sơn.
Tham khảo sửa
- "trảu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)