lão
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laʔaw˧˥ | laːw˧˩˨ | laːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
la̰ːw˩˧ | laːw˧˩ | la̰ːw˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “lão”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
lão
- Già.
- Ông lão, bà lão.
- Người đàn ông có tuổi (nói có ý khinh).
- Lão huyện ấy ác lắm.
- Đ. Từ người già dùng để tự xưng.
- Lão tuy già yếu nhưng vẫn sản xuất được.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "lão", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)