winning
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈwɪn.niɳ/
Hoa Kỳ | [ˈwɪn.niɳ] |
Danh từ
sửawinning /ˈwɪn.niɳ/
- Sự thắng cuộc, sự thắng; sự chiến thắng.
- (Số nhiều) Tiền (đồ vật) được cuộc, tiền được bạc.
- (Kỹ thuật) Sự khai thác.
- ore winning — sự khai thác quặng
Động từ
sửawinning
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 376: Parameter 1 should be a valid language or etymology language code; the value "win" is not valid. See WT:LOL and WT:LOL/E..
Chia động từ
sửawin
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to win | |||||
Phân từ hiện tại | wining | |||||
Phân từ quá khứ | wined | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | win | win hoặc winest¹ | wins hoặc wineth¹ | win | win | win |
Quá khứ | wined | wined hoặc winedst¹ | wined | wined | wined | wined |
Tương lai | will/shall² win | will/shall win hoặc wilt/shalt¹ win | will/shall win | will/shall win | will/shall win | will/shall win |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | win | win hoặc winest¹ | win | win | win | win |
Quá khứ | wined | wined | wined | wined | wined | wined |
Tương lai | were to win hoặc should win | were to win hoặc should win | were to win hoặc should win | were to win hoặc should win | were to win hoặc should win | were to win hoặc should win |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | win | — | let’s win | win | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửawinning /ˈwɪn.niɳ/
- Được cuộc, thắng cuộc.
- the winning horse — con ngựa thắng cuộc
- Quyết định, dứt khoát.
- a winning stroke — cú quyết định
- Hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ.
- a winning smile — nụ cười quyến rũ
Tham khảo
sửa- "winning", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)