whistle
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈʍɪ.səl/
Hoa Kỳ | [ˈʍɪ.səl] |
Danh từ
sửawhistle /ˈʍɪ.səl/
- Sự huýt sáo; sự huýt còi; sự thổi còi; tiếng huýt gió; tiếng còi.
- Tiếng hót (chim); tiếng rít (gió); tiếng réo (đạn).
- Tiếng còi hiệu.
- Cái còi.
- (Thông tục) Cổ, cuống họng.
Nội động từ
sửawhistle nội động từ /ˈʍɪ.səl/
Ngoại động từ
sửawhistle ngoại động từ /ˈʍɪ.səl/
- Huýt sáo; huýt gió gọi.
- to whistle a song — huýt sáo một bài hát
- to whistle a dog — huýt gió gọi chó
Thành ngữ
sửa- to whistle for: Huýt gió để gọi.
- to whistle past: Vèo qua (đạn).
- to shistle someone down the wind: Bỏ ri người nào.
- you can whistle for it: Thôi không mong gì được đâu.
Chia động từ
sửawhistle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to whistle | |||||
Phân từ hiện tại | whistling | |||||
Phân từ quá khứ | whistled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | whistle | whistle hoặc whistlest¹ | whistles hoặc whistleth¹ | whistle | whistle | whistle |
Quá khứ | whistled | whistled hoặc whistledst¹ | whistled | whistled | whistled | whistled |
Tương lai | will/shall² whistle | will/shall whistle hoặc wilt/shalt¹ whistle | will/shall whistle | will/shall whistle | will/shall whistle | will/shall whistle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | whistle | whistle hoặc whistlest¹ | whistle | whistle | whistle | whistle |
Quá khứ | whistled | whistled | whistled | whistled | whistled | whistled |
Tương lai | were to whistle hoặc should whistle | were to whistle hoặc should whistle | were to whistle hoặc should whistle | were to whistle hoặc should whistle | were to whistle hoặc should whistle | were to whistle hoặc should whistle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | whistle | — | let’s whistle | whistle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "whistle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)