vén
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɛn˧˥ | jɛ̰ŋ˩˧ | jɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɛn˩˩ | vɛ̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửavén
- Kéo lên.
- Anh vén áo bên tay cụt (Nguyễn Đình Thi)
- Mở cửa màn.
- Hiền vén màn nhìn thấy bố nằm nghiêng (Nguyễn Khải)
- Thu lại cho gọn.
- Vén thóc phơi ở sân thành đống.
- Vén mây mù mới thấy trời xanh.
Tham khảo
sửa- "vén", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)