uplift
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌəp.ˈlɪft/
Danh từ
sửauplift (số nhiều uplifts) /ˌəp.ˈlɪft/
- Sự nâng lên, sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đưa lên, sự đắp cao lên.
- Sự nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...).
- Yếu tố kích thích, ảnh hưởng thúc đẩy.
- (Địa lý, địa chất) Phay nghịch.
Ngoại động từ
sửauplift ngoại động từ /ˌəp.ˈlɪft/
Chia động từ
sửauplift
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to uplift | |||||
Phân từ hiện tại | uplifting | |||||
Phân từ quá khứ | uplifted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | uplift | uplift hoặc upliftest¹ | uplifts hoặc uplifteth¹ | uplift | uplift | uplift |
Quá khứ | uplifted | uplifted hoặc upliftedst¹ | uplifted | uplifted | uplifted | uplifted |
Tương lai | will/shall² uplift | will/shall uplift hoặc wilt/shalt¹ uplift | will/shall uplift | will/shall uplift | will/shall uplift | will/shall uplift |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | uplift | uplift hoặc upliftest¹ | uplift | uplift | uplift | uplift |
Quá khứ | uplifted | uplifted | uplifted | uplifted | uplifted | uplifted |
Tương lai | were to uplift hoặc should uplift | were to uplift hoặc should uplift | were to uplift hoặc should uplift | were to uplift hoặc should uplift | were to uplift hoặc should uplift | were to uplift hoặc should uplift |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | uplift | — | let’s uplift | uplift | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "uplift", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)