屮
Tra từ bắt đầu bởi | |||
屮 |
Chữ Hán
sửa
|
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
![]() |
Tra cứu
sửa屮 (bộ thủ Khang Hi 45, 屮+0, 3 nét, Thương Hiệt 山中 (UL), tứ giác hiệu mã 22407, hình thái ⿻凵丨(GHTK) hoặc ⿻凵丿(J))
Tham khảo
sửaTiếng Trung Quốc
sửagiản. và phồn. |
屮 |
---|
Nguồn gốc ký tự
sửaSự tiến hóa của chữ 屮 | |||
---|---|---|---|
Tây Chu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Kim văn | Thẻ tre và lụa thời Sở | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm Hán ngữ):
- (Chú âm phù hiệu): ㄔㄜˋ
- Quảng Đông (Việt bính): cit3
- Khách Gia (Sixian, PFS): chhe̍t
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm Hán ngữ:
- Chú âm phù hiệu: ㄔㄜˋ
- Bính âm thông dụng: chè
- Wade–Giles: chʻê4
- Yale: chè
- Quốc ngữ La Mã tự: cheh
- Palladius: чэ (čɛ)
- IPA Hán học (ghi chú): /ʈ͡ʂʰɤ⁵¹/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Việt bính: cit3
- Yale: chit
- Bính âm tiếng Quảng Đông: tsit8
- Latinh hóa tiếng Quảng Đông: qid3
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡sʰiːt̚³/
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: chhe̍t
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: ced
- Bính âm tiếng Khách Gia: ced6
- IPA Hán học : /t͡sʰet̚⁵/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)