nông nghiệp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəwŋ˧˧ ŋiə̰ʔp˨˩ | nəwŋ˧˥ ŋiə̰p˨˨ | nəwŋ˧˧ ŋiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəwŋ˧˥ ŋiəp˨˨ | nəwŋ˧˥ ŋiə̰p˨˨ | nəwŋ˧˥˧ ŋiə̰p˨˨ |
Danh từ
sửanông nghiệp
- Ngành kinh tế quốc dân chuyên trồng trọt và cày cấy để cung cấp thực phẩm cho nhân dân và nguyên liệu cho công nghiệp. Bộ nông nghiệp, cơ quan chính phủ phụ trách lãnh đạo sản xuất nông nghiệp.
- Ngành nông nghiệp tiên tiến.
- Bộ Nông nghiệp Việt Nam.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nông nghiệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)