thoái hóa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwaːj˧˥ hwaː˧˥ | tʰwa̰ːj˩˧ hwa̰ː˩˧ | tʰwaːj˧˥ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwaːj˩˩ hwa˩˩ | tʰwa̰ːj˩˧ hwa̰˩˧ |
Động từ
sửathoái hóa
- Thoái hoá.
- (Bộ phận của cơ thể động vật) Biến đổi theo hướng teo đi do kết quả của một quá trình lâu đời không hoạt động, không có chức năng gì trong cơ thể. Ruột thừa ở người là cơ quan thoái hoá.
- Biến đổi theo hướng mất dần đi những phẩm chất tốt. Giống lợn bị thoái hoá. Đất trồng đã thoái hoá. Chế độ phong kiến thoái hoá và suy vong. Sự thoái hoá về tư tưởng. Một cán bộ thoái hoá.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thoái hóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)