tư tưởng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˧ tɨə̰ŋ˧˩˧ | tɨ˧˥ tɨəŋ˧˩˨ | tɨ˧˧ tɨəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˥ tɨəŋ˧˩ | tɨ˧˥˧ tɨə̰ʔŋ˧˩ |
Danh từ
sửatư tưởng
- Sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ.
- Quan điểm và ý nghĩ chung của con người đối với hiện thực khách quan và đối với xã hội (nói tổng quát).
- Tư tưởng tiến bộ.
- Tư tưởng phong kiến.
- Đấu tranh tư tưởng.
Từ liên hệ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "tư tưởng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)