Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ tɨə̰ŋ˧˩˧˧˥ tɨəŋ˧˩˨˧˧ tɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ tɨəŋ˧˩˧˥˧ tɨə̰ʔŋ˧˩

Danh từ

sửa

tư tưởng

  1. Sự suy nghĩ hoặc ý nghĩ.
    Tập trung tư tưởng.
    tư tưởng sốt ruột.
  2. Quan điểmý nghĩ chung của con người đối với hiện thực khách quan và đối với xã hội (nói tổng quát).
    Tư tưởng tiến bộ.
    Tư tưởng phong kiến.
    Đấu tranh tư tưởng.

Từ liên hệ

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa