Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈtæ.kəl/

Danh từ

sửa

tackle /ˈtæ.kəl/

  1. Đồ dùng, dụng cụ.
  2. (Hàng hải) Dây dợ (để kéo buồm... ).
  3. (Kỹ thuật) Hệ puli; palăng.
  4. (Thể dục, thể thao) Sự chặn, sự cản (đối phương đang dắt bóng... ).

Ngoại động từ

sửa

tackle ngoại động từ /ˈtæ.kəl/

  1. (Hàng hải) Cột bằng dây dợ.
  2. (Thể dục, thể thao) Chặn, cản (đối phương đang dắt bóng... ).
  3. Xử trí, tìm cách giải quyết (một vấn đề, một công việc).
  4. (Thông tục) Túm lấy, nắm lấy, ôm ngang giữa mình (đối phương).
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) vay tiền.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)