lặng lẽ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ʔŋ˨˩ lɛʔɛ˧˥ | la̰ŋ˨˨ lɛ˧˩˨ | laŋ˨˩˨ lɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laŋ˨˨ lɛ̰˩˧ | la̰ŋ˨˨ lɛ˧˩ | la̰ŋ˨˨ lɛ̰˨˨ |
Tính từ
sửalặng lẽ
- Im lặng, không gây tiếng động, không động đậy.
- Đêm khuya lặng lẽ.
- Cảnh chiều hôm lặng lẽ .
- Mặt hồ lặng lẽ soi thấu từng sợi mây trắng trên tầng trời (Ma Văn Kháng)
- Không lên tiếng, không nói năng gì cả.
- Khu rừng lặng lẽ.
- Lặng lẽ ngồi vào bàn .
- Thuần lặng lẽ đứng dậy (Ma.
- Văn.
- Kháng) .
- Một vành trăng ngàn năm lặng lẽ (
Thế Lữ
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Thế Lữ, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lặng lẽ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)