slump
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsləmp/
Danh từ
sửaslump /ˈsləmp/
- Sự hạ giá nhanh, sự sụt giá bất thình lình.
- Sự ế ẩm, sự đình trệ (trong buôn bán).
- Sự khủng hoảng kinh tế.
- Sự mất hứng thú.
Nội động từ
sửaslump nội động từ /ˈsləmp/
- Hạ nhanh, sụt thình lình (giá cả).
- Ế ẩm, đình trệ (việc buôn bán).
- Sụp xuống.
- to slump into a chair — ngồi sụp xuống ghế
Chia động từ
sửaslump
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to slump | |||||
Phân từ hiện tại | slumping | |||||
Phân từ quá khứ | slumped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slump | slump hoặc slumpest¹ | slumps hoặc slumpeth¹ | slump | slump | slump |
Quá khứ | slumped | slumped hoặc slumpedst¹ | slumped | slumped | slumped | slumped |
Tương lai | will/shall² slump | will/shall slump hoặc wilt/shalt¹ slump | will/shall slump | will/shall slump | will/shall slump | will/shall slump |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | slump | slump hoặc slumpest¹ | slump | slump | slump | slump |
Quá khứ | slumped | slumped | slumped | slumped | slumped | slumped |
Tương lai | were to slump hoặc should slump | were to slump hoặc should slump | were to slump hoặc should slump | were to slump hoặc should slump | were to slump hoặc should slump | were to slump hoặc should slump |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | slump | — | let’s slump | slump | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "slump", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)