Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xṵŋ˧˩˧ hwa̰ːŋ˧˩˧kʰuŋ˧˩˨ hwaːŋ˧˩˨kʰuŋ˨˩˦ hwaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˩ hwaŋ˧˩xṵʔŋ˧˩ hwa̰ʔŋ˧˩

Danh từ

sửa

khủng hoảng

  1. (Hoặc đgt.) .
  2. Tình trạng rối loạn, mất sự cân bằng và sự bình ổn, do nhiều mâu thuẫn chưa giải quyết được.
    Khủng hoảng tinh thần.
  3. Tình trạng thiếu hụt, gây mất cân bằng nghiêm trọng.
    Khủng hoảng nhân công.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa