khủng hoảng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửakhủng hoảng
- (Hoặc đgt.) .
- Tình trạng rối loạn, mất sự cân bằng và sự bình ổn, do nhiều mâu thuẫn chưa giải quyết được.
- Khủng hoảng tinh thần.
- Tình trạng thiếu hụt, gây mất cân bằng nghiêm trọng.
- Khủng hoảng nhân công.
Dịch
sửa- tiếng Anh: depression
Tham khảo
sửa- "khủng hoảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)