xem khinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛm˧˧ xïŋ˧˧ | sɛm˧˥ kʰïn˧˥ | sɛm˧˧ kʰɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛm˧˥ xïŋ˧˥ | sɛm˧˥˧ xïŋ˧˥˧ |
Động từ
sửaxem khinh
- Ý nói.
- Ung dung, thư thái, không coi là quan trọng lắm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xem khinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaĐộng từ
sửa- (Mường Bi) coi thường.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội