Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mawŋ˧˧ majŋ˧˧mawŋ˧˥ man˧˥mawŋ˧˧ man˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mawŋ˧˥ majŋ˧˥mawŋ˧˥˧ majŋ˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mong manh

  1. Mỏng manh.
    Chiếc lá mong manh.
  2. Nhỏ nhoi, không bền chắc, khó có thể tồn tại được.
    Mạng sống bị đe doạ, khả năng sống chỉ mong manh mà thôi.
  3. Không chắc chắn, rõ ràng đối với điều nghe được, thấy được.
    Nghe mong manh thế thôi.
    Ở nhà mới biết mong manh, nửa tin nửa ngờ.

Tham khảo

sửa