sally
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsæ.li/
Danh từ
sửasally /ˈsæ.li/
- Cái lúc lắc đầu tiên (của chuông).
- Tay cầm (của dây kéo chuông).
- Sự xông ra; sự phá vây.
- Cuộc đi chơi, cuộc đi dạo.
- Sự bùng nổ.
- Câu nói hóm hỉnh, lời nhận xét sắc sảo (để tấn công hoặc để đánh trống lảng trong cuộc tranh luận).
Nội động từ
sửasally nội động từ, (thường) (+ forth, out) /ˈsæ.li/
Chia động từ
sửasally
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sally | |||||
Phân từ hiện tại | sallying | |||||
Phân từ quá khứ | sallied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sally | sally hoặc salliest¹ | sallies hoặc sallieth¹ | sally | sally | sally |
Quá khứ | sallied | sallied hoặc salliedst¹ | sallied | sallied | sallied | sallied |
Tương lai | will/shall² sally | will/shall sally hoặc wilt/shalt¹ sally | will/shall sally | will/shall sally | will/shall sally | will/shall sally |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sally | sally hoặc salliest¹ | sally | sally | sally | sally |
Quá khứ | sallied | sallied | sallied | sallied | sallied | sallied |
Tương lai | were to sally hoặc should sally | were to sally hoặc should sally | were to sally hoặc should sally | were to sally hoặc should sally | were to sally hoặc should sally | were to sally hoặc should sally |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sally | — | let’s sally | sally | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "sally", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
sally la ten goi cua tieng anh