Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈsæ.li/

Danh từ

sửa

sally /ˈsæ.li/

  1. Cái lúc lắc đầu tiên (của chuông).
  2. Tay cầm (của dây kéo chuông).
  3. Sự xông ra; sự phá vây.
  4. Cuộc đi chơi, cuộc đi dạo.
  5. Sự bùng nổ.
  6. Câu nói hóm hỉnh, lời nhận xét sắc sảo (để tấn công hoặc để đánh trống lảng trong cuộc tranh luận).

Nội động từ

sửa

sally nội động từ, (thường) (+ forth, out) /ˈsæ.li/

  1. Xông ra phá vây.
  2. Đi chơi, đi dạo.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

sally la ten goi cua tieng anh