sên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sen˧˧ | ʂen˧˥ | ʂəːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂen˧˥ | ʂen˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasên
- Như ốc sên Loài ốc nhỏ ở cạn, hay bám vào cây cối và những chỗ có rêu ẩm.
- Chậm như sên. — Chậm quá.
- Yếu như sên. — Yếu lắm.
Tham khảo
sửa- "sên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Chơ Ro
sửaĐộng từ
sửasên
- xem.