restore
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈstɔr/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈstɔr] |
Ngoại động từ
sửarestore ngoại động từ /rɪ.ˈstɔr/
- Hoàn lại, trả lại.
- to restore something to someone — trả lại vật gì cho ai
- Sửa chữa lại, phục hồi lại, xây dựng lại như cũ (toà nhà, bức tranh... ).
- Phục (chức).
- to restore someone to his former post — phục hồi lại chức vị cho người nào
- Đặt lại chỗ cũ.
- to restore something to its place — đặt lại vật gì vào chỗ cũ
- Khôi phục lại, hồi phục (sức khoẻ... ); lập lại.
- to restore one's health — hồi phục sức khoẻ
- to restore peace — lập lại hoà bình
- Tạo lại (hình dạng của một con vật đã tuyệt giống, một công trình xây dựng đã đổ nát).
Chia động từ
sửarestore
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to restore | |||||
Phân từ hiện tại | restoring | |||||
Phân từ quá khứ | restored | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | restore | restore hoặc restorest¹ | restores hoặc restoreth¹ | restore | restore | restore |
Quá khứ | restored | restored hoặc restoredst¹ | restored | restored | restored | restored |
Tương lai | will/shall² restore | will/shall restore hoặc wilt/shalt¹ restore | will/shall restore | will/shall restore | will/shall restore | will/shall restore |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | restore | restore hoặc restorest¹ | restore | restore | restore | restore |
Quá khứ | restored | restored | restored | restored | restored | restored |
Tương lai | were to restore hoặc should restore | were to restore hoặc should restore | were to restore hoặc should restore | were to restore hoặc should restore | were to restore hoặc should restore | were to restore hoặc should restore |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | restore | — | let’s restore | restore | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "restore", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)