rally
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈræ.li/
Danh từ
sửarally /ˈræ.li/
- Sự tập hợp lại.
- Sự lấy lại sức.
- (Thể dục, thể thao) Đường bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn).
- Đại hội.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Mít tinh lớn.
Ngoại động từ
sửarally ngoại động từ /ˈræ.li/
Chia động từ
sửarally
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rally | |||||
Phân từ hiện tại | rallying | |||||
Phân từ quá khứ | rallied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rally | rally hoặc ralliest¹ | rallies hoặc rallieth¹ | rally | rally | rally |
Quá khứ | rallied | rallied hoặc ralliedst¹ | rallied | rallied | rallied | rallied |
Tương lai | will/shall² rally | will/shall rally hoặc wilt/shalt¹ rally | will/shall rally | will/shall rally | will/shall rally | will/shall rally |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rally | rally hoặc ralliest¹ | rally | rally | rally | rally |
Quá khứ | rallied | rallied | rallied | rallied | rallied | rallied |
Tương lai | were to rally hoặc should rally | were to rally hoặc should rally | were to rally hoặc should rally | were to rally hoặc should rally | were to rally hoặc should rally | were to rally hoặc should rally |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rally | — | let’s rally | rally | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửarally nội động từ /ˈræ.li/
- Tập hợp lại.
- to rally round the flag — tập hợp dưới cờ
- Bình phục, lấy lại sức.
- to rally from an illness — bình phục
- Tấp nập lại.
- the market rallied from its depression — thị trường tấp nập trở lại
- (Thể dục, thể thao) Đưa bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn).
Ngoại động từ
sửarally ngoại động từ /ˈræ.li/
Chia động từ
sửarally
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rally | |||||
Phân từ hiện tại | rallying | |||||
Phân từ quá khứ | rallied | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rally | rally hoặc ralliest¹ | rallies hoặc rallieth¹ | rally | rally | rally |
Quá khứ | rallied | rallied hoặc ralliedst¹ | rallied | rallied | rallied | rallied |
Tương lai | will/shall² rally | will/shall rally hoặc wilt/shalt¹ rally | will/shall rally | will/shall rally | will/shall rally | will/shall rally |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rally | rally hoặc ralliest¹ | rally | rally | rally | rally |
Quá khứ | rallied | rallied | rallied | rallied | rallied | rallied |
Tương lai | were to rally hoặc should rally | were to rally hoặc should rally | were to rally hoặc should rally | were to rally hoặc should rally | were to rally hoặc should rally | were to rally hoặc should rally |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rally | — | let’s rally | rally | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rally", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)