Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 鎮靜.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˥ tïʔïŋ˧˥tʂə̰ŋ˩˧ tïn˧˩˨tʂəŋ˧˥ tɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˩˩ tḭ̈ŋ˩˧tʂən˩˩ tïŋ˧˩tʂə̰n˩˧ tḭ̈ŋ˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

trấn tĩnh

  1. Giữ cho bình tĩnh, cho khỏi bối rối.
    Cố trấn tĩnh cho khỏi lúng túng.

Tham khảo

sửa