tấp nập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təp˧˥ nə̰ʔp˨˩ | tə̰p˩˧ nə̰p˨˨ | təp˧˥ nəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təp˩˩ nəp˨˨ | təp˩˩ nə̰p˨˨ | tə̰p˩˧ nə̰p˨˨ |
Tính từ
sửatấp nập
- Có nhiều người qua lại, hoạt động không ngớt.
- Phố xá tấp nập .
- Tàu xe qua lại tấp nập.
Tham khảo
sửa- "tấp nập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)