quench
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkwɛntʃ/
Ngoại động từ
sửaquench ngoại động từ /ˈkwɛntʃ/
- (Thơ ca) , (văn học) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng... ).
- Làm hết (khát).
- to quench one's thirst — giải khát
- Nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh.
- Làm nguội lạnh; nén.
- to quench someone's enthusiasm — làm nguội lạnh nhiệt tình của ai, làm nhụt nhiệt tình của ai
- to quench one's desire — nén dục vọng
- (Từ lóng) Bắt im, làm câm miệng.
Thành ngữ
sửa- to quench smoking flax: (Nghĩa bóng) Chặn đứng một sự phát triển đang có hứa hẹn.
Chia động từ
sửaquench
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to quench | |||||
Phân từ hiện tại | quenching | |||||
Phân từ quá khứ | quenched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | quench | quench hoặc quenchest¹ | quenches hoặc quencheth¹ | quench | quench | quench |
Quá khứ | quenched | quenched hoặc quenchedst¹ | quenched | quenched | quenched | quenched |
Tương lai | will/shall² quench | will/shall quench hoặc wilt/shalt¹ quench | will/shall quench | will/shall quench | will/shall quench | will/shall quench |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | quench | quench hoặc quenchest¹ | quench | quench | quench | quench |
Quá khứ | quenched | quenched | quenched | quenched | quenched | quenched |
Tương lai | were to quench hoặc should quench | were to quench hoặc should quench | were to quench hoặc should quench | were to quench hoặc should quench | were to quench hoặc should quench | were to quench hoặc should quench |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | quench | — | let’s quench | quench | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "quench", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)