Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈpeɪ.trən/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

patron (số nhiều patrons)

  1. Người bảo trợ, người đỡ đầu; ông chủ, ông bầu.
  2. (Trang trọng) Khách hàng (của một cửa hàng, thư viện,...).
  3. Thánh quan thầy, thánh bổn mệnh, thánh bản mệnh; thần thành hoàng, thánh bảo hộ.
  4. Người được hưởng một chứclộc.

Đồng nghĩa

sửa
thánh bổn mệnh

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /pat.ʁɔ̃/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
patron
/pat.ʁɔ̃/
patrons
/pat.ʁɔ̃/

patron /pat.ʁɔ̃/

  1. Thánh quan thầy, thánh bổn mệnh, thánh bản mệnh; thánh bảo hộ, thánh bảo trợ (cho một nghề, một thành phố...).
  2. Chủ.
    Patron d’un café — chủ tiệm cà phê
    La bonne a la confiance de ses patrons — chị giúp việc được lòng chủ
    Rapports entre patron et ouvrier — mối quan hệ chủ thợ
  3. Thầy chỉ đạo.
    Les internes et leur patron — các sinh viên y khoa nội trú và thầy chỉ đạo của họ
    Patron de thèse — thầy chỉ đạo luận án
  4. Thuyền trưởng (thuyền đánh cá).
  5. (Lịch sử) Người bảo nô (cổ La Mã).

Trái nghĩa

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
patron
/pat.ʁɔ̃/
patrons
/pat.ʁɔ̃/

patron /pat.ʁɔ̃/

  1. Mẫu cắt (quần áo).
  2. Mẫu (mẫu thủng để tô màu).

Tham khảo

sửa