Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

Lối nói thông tục của nuclear weapon (vũ khí hạt nhân).

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

nuke (số nhiều nukes)

  1. Vũ khí hạt nhân.
  2. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Lò vi sóng.
    Just put it in the nuke for two minutes and then eat it.
  3. Trạm sản xuất năng lượng điện hạt nhân.

Ngoại động từ

sửa

nuke ngoại động từ

  1. Sử dụng vũ khí hạt nhân cho một mục tiêu.
    First they nuked Hiroshima, then Nagasaki.
  2. (Thông tục) Nấu thức ăn hoặc làm nóng đồ uống bằng lò vi sóng.
    I'll nuke some pizza for dinner.
  3. (Thông tục) Tiêu hủy hoàn toàn.

Chia động từ

sửa

Đồng nghĩa

sửa
tiêu hủy hoàn toàn