nuclear
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA:
- /ˈnjuː.kliə/ (Anh)
- /ˈnuː.kliːr/ (Mỹ)
- /ˈnuː.klɛɚ/, /ˈnuː.kliɚ/ (Canada)
- /ˈnuː.kjə.lɚ/ (Anh, Mỹ; không chính xác)
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
British Columbia, Canada (nam giới) |
Tính từSửa đổi
Cấp trung bình |
Cấp hơn |
Cấp nhất |
nuclear (cấp hơn more nuclear, cấp nhất most nuclear)
- (Vật lý) (thuộc) Hạt nhân.
- nuclear physics — vật lý hạt nhân
- nuclear weapons — vũ khí hạt nhân
- nuclear energy — năng lượng hạt nhân
- Có nhân.
Thành ngữSửa đổi
- nuclear option:
- Phản ứng cực đoan nhất có thể trong một tình huống.
- Extreme Eurosceptics championed the nuclear option of pulling out of Europe. - Những người chống lại việc gia tăng quyền lực cho Liên Minh Âu châu đã ủng hộ mạnh mẽ cho lựa chọn cực đoan nhất là rút ra khỏi Liên Minh.
- Phản ứng cực đoan nhất có thể trong một tình huống.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Ban NhaSửa đổi
Tính từSửa đổi
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đức | nuclear | nucleares |
Giống cái | nuclear | nucleares |
nuclear
- (Vật lý) (thuộc) Hạt nhân.