Tiếng Anh sửa

 
nuclear

Cách phát âm sửa

  • IPA:
    • /ˈnjuː.kliə/ (Anh)
    • /ˈnuː.kliːr/ (Mỹ)
    • /ˈnuː.klɛɚ/, /ˈnuː.kliɚ/ (Canada)
    • /ˈnuː.kjə.lɚ/ (Anh, Mỹ; không chính xác)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)
  British Columbia, Canada (nam giới)

Tính từ sửa

nuclear (so sánh hơn more nuclear, so sánh nhất most nuclear)

  1. (Vật lý) (thuộc) Hạt nhân.
    nuclear physics — vật lý hạt nhân
    nuclear weapons — vũ khí hạt nhân
    nuclear energy — năng lượng hạt nhân
  2. Có nhân.

Thành ngữ sửa

  • nuclear option:
    1. Phản ứng cực đoan nhất có thể trong một tình huống.
      Extreme Eurosceptics championed the nuclear option of pulling out of Europe. - Những người chống lại việc gia tăng quyền lực cho Liên Minh Âu châu đã ủng hộ mạnh mẽ cho lựa chọn cực đoan nhất là rút ra khỏi Liên Minh.

Tham khảo sửa

Tiếng Tây Ban Nha sửa

Tính từ sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 315: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).

  1. (Vật lý) (thuộc) Hạt nhân.