Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
răng hàm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zaŋ
˧˧
ha̤ːm
˨˩
ʐaŋ
˧˥
haːm
˧˧
ɹaŋ
˧˧
haːm
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹaŋ
˧˥
haːm
˧˧
ɹaŋ
˧˥˧
haːm
˧˧
Danh từ
sửa
răng hàm
Răng
lớn,
mặt phẳng
,
mọc
ở
phía
trong
hàm
, dùng để
nghiền
thức
ăn.
Nghiền thức ăn bằng
răng hàm
.