nàng dâu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̤ːŋ˨˩ zəw˧˧ | naːŋ˧˧ jəw˧˥ | naːŋ˨˩ jəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːŋ˧˧ ɟəw˧˥ | naːŋ˧˧ ɟəw˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
nàng dâu
- Người con gái về làm dâu nhà người ta (cách gọi trong văn chương hoặc kiểu cách).
- Yêu nhau cũng thể nàng dâu mẹ chồng. (ca dao)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "nàng dâu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)