Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwt˧˥ liə̰ʔt˨˩kwk˩˧ liə̰k˨˨wk˧˥ liək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwt˩˩ liət˨˨kwt˩˩ liə̰t˨˨kwt˩˧ liə̰t˨˨

Từ nguyên

sửa

Tính từ

sửa

quyết liệt

  1. Kiên quyếtmãnh liệt.
    Bất cứ một cuộc chuyên chính nào cũng phải là một cuộc đấu tranh giai cấp quyết liệt (Trường Chinh)
    Những câu nói quyết liệt của những đại biểu (Nguyên Hồng)

Tham khảo

sửa