liquor
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɪ.kɜː/
Danh từ
sửaliquor /ˈlɪ.kɜː/
- Chất lỏng.
- Rượu.
- (Từ lóng) Cốc rượu nhỏ; hớp rượu.
- Nước luộc (thức ăn).
- (Dược học) Thuộc nước, dung dịch.
Thành ngữ
sửa- to be in liquor
- to be the worse for liquor
- to be disguised with liquor: Sự say rượu, chếnh choáng hơi men.
Động từ
sửaliquor /ˈlɪ.kɜː/
- Thoa mỡ, bôi mỡ (lên giấy, lên da).
- Nhúng vào nước, trộn vào nước (mạch nha... ).
- (Từ lóng) Đánh chén.
Chia động từ
sửaliquor
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to liquor | |||||
Phân từ hiện tại | liquoring | |||||
Phân từ quá khứ | liquored | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | liquor | liquor hoặc liquorest¹ | liquors hoặc liquoreth¹ | liquor | liquor | liquor |
Quá khứ | liquored | liquored hoặc liquoredst¹ | liquored | liquored | liquored | liquored |
Tương lai | will/shall² liquor | will/shall liquor hoặc wilt/shalt¹ liquor | will/shall liquor | will/shall liquor | will/shall liquor | will/shall liquor |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | liquor | liquor hoặc liquorest¹ | liquor | liquor | liquor | liquor |
Quá khứ | liquored | liquored | liquored | liquored | liquored | liquored |
Tương lai | were to liquor hoặc should liquor | were to liquor hoặc should liquor | were to liquor hoặc should liquor | were to liquor hoặc should liquor | were to liquor hoặc should liquor | were to liquor hoặc should liquor |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | liquor | — | let’s liquor | liquor | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "liquor", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)