thuộc lòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰuək˨˩ la̤wŋ˨˩ | tʰuək˨˨ lawŋ˧˧ | tʰuək˨˩˨ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuək˨˨ lawŋ˧˧ |
Động từ
sửathuộc lòng
- Thuộc đến mức nhớ mãi trong trí óc, bất cứ lúc nào cũng có thể nhắc lại hoặc nhận ra ngay một cách dễ dàng và đầy đủ.
- Học thuộc lòng bài thơ.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Thuộc lòng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam