Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəːm˧˧ɓəːm˧˥ɓəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəːm˧˥ɓəːm˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt,

Danh từ

sửa
 
Chiếc bơm xe đạp

bơm

  1. Dụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác, hoặc để nén khí, hút khí.
    Bơm chữa cháy.
    Chiếc bơm xe đạp (dùng để bơm bánh xe đạp).

Dịch

sửa

Động từ

sửa

bơm

  1. Đưa chất lỏng hoặc chất khí từ một nơi đến nơi khác bằng.
    Máy bơm nước.
    Bơm thuốc trừ sâu.
    Quả bóng bơm căng.
    Bơm xe (bơm bánh xe).
  2. (Thường nói bơm to, bơm phồng) Nói cho thành ra quá mức (hàm ý chê).
    Bơm phồng khó khăn.

Dịch

sửa
di chuyển chất lỏng, chất khí

Tham khảo

sửa