bơm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəːm˧˧ | ɓəːm˧˥ | ɓəːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəːm˧˥ | ɓəːm˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Danh từ
sửabơm
- Dụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác, hoặc để nén khí, hút khí.
- Bơm chữa cháy.
- Chiếc bơm xe đạp (dùng để bơm bánh xe đạp).
Dịch
sửaĐộng từ
sửabơm
- Đưa chất lỏng hoặc chất khí từ một nơi đến nơi khác bằng.
- Máy bơm nước.
- Bơm thuốc trừ sâu.
- Quả bóng bơm căng.
- Bơm xe (bơm bánh xe).
- (Thường nói bơm to, bơm phồng) Nói cho thành ra quá mức (hàm ý chê).
- Bơm phồng khó khăn.
Dịch
sửa- di chuyển chất lỏng, chất khí
Tham khảo
sửa- "bơm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)