Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɛm˧˥ɣɛ̰m˩˧ɣɛm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɛm˩˩ɣɛ̰m˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

ghém

  1. Nói các thức ăn thực vật ăn sống.
    Ăn ghém.
    Rau ghém.
    ghém.

Tham khảo sửa