Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɪn.ˈvɑɪt/
  Hoa Kỳ

Ngoại động từ

sửa

invite ngoại động từ /ɪn.ˈvɑɪt/

  1. Mời.
  2. Đem lại.
    carelessness invites accidents — sự cẩu thả thường đem lại tai nạn
  3. Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng.
    a scenery that invites a painter's brush — một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

invite nội động từ /ɪn.ˈvɑɪt/

  1. Đưa ra lời mời.
  2. Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng.

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

invite (số nhiều invites) /ˈɪn.vɑɪt/

  1. (Thông tục) Sự mời; lời mời.
  2. (Thông tục) Giấy mời.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ɛ̃.vit/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
invite
/ɛ̃.vit/
invites
/ɛ̃.vit/

invite gc /ɛ̃.vit/

  1. Sự gợi ý.
    Répondre à l’invite de quelqu'un — đáp lại sự gợi ý của ai
  2. (Đánh bài; đánh cờ) Sự đánh bài đầu ván.
  3. (Đánh bài; đánh cờ) Sự đánh con bài làm hiệu.

Tham khảo

sửa