invite
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈvɑɪt/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈvɑɪt] |
Ngoại động từ
sửainvite ngoại động từ /ɪn.ˈvɑɪt/
- Mời.
- Đem lại.
- carelessness invites accidents — sự cẩu thả thường đem lại tai nạn
- Lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng.
- a scenery that invites a painter's brush — một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của invite
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to invite | |||||
Phân từ hiện tại | inviting | |||||
Phân từ quá khứ | invited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invite | invite hoặc invitest¹ | invites hoặc inviteth¹ | invite | invite | invite |
Quá khứ | invited | invited hoặc invitedst¹ | invited | invited | invited | invited |
Tương lai | will/shall² invite | will/shall invite hoặc wilt/shalt¹ invite | will/shall invite | will/shall invite | will/shall invite | will/shall invite |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invite | invite hoặc invitest¹ | invite | invite | invite | invite |
Quá khứ | invited | invited | invited | invited | invited | invited |
Tương lai | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | invite | — | let’s invite | invite | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửainvite nội động từ /ɪn.ˈvɑɪt/
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của invite
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to invite | |||||
Phân từ hiện tại | inviting | |||||
Phân từ quá khứ | invited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invite | invite hoặc invitest¹ | invites hoặc inviteth¹ | invite | invite | invite |
Quá khứ | invited | invited hoặc invitedst¹ | invited | invited | invited | invited |
Tương lai | will/shall² invite | will/shall invite hoặc wilt/shalt¹ invite | will/shall invite | will/shall invite | will/shall invite | will/shall invite |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invite | invite hoặc invitest¹ | invite | invite | invite | invite |
Quá khứ | invited | invited | invited | invited | invited | invited |
Tương lai | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite | were to invite hoặc should invite |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | invite | — | let’s invite | invite | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửainvite (số nhiều invites) /ˈɪn.vɑɪt/
Tham khảo
sửa- "invite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.vit/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
invite /ɛ̃.vit/ |
invites /ɛ̃.vit/ |
invite gc /ɛ̃.vit/
- Sự gợi ý.
- Répondre à l’invite de quelqu'un — đáp lại sự gợi ý của ai
- (Đánh bài; đánh cờ) Sự đánh bài đầu ván.
- (Đánh bài; đánh cờ) Sự đánh con bài làm hiệu.
Tham khảo
sửa- "invite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)