invest
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈvɛst/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈvɛst] |
Ngoại động từ
sửainvest ngoại động từ /ɪn.ˈvɛst/
- Đầu tư.
- to invest capital in some indertaking — đầu tư vốn vào một việc kinh doanh
- Trao (quyền) cho; dành (quyền) cho.
- Khoác (áo... ) cho, mặc (áo) cho.
- Truyền cho (ai) (đức tính... ).
- Làm lễ nhậm chức cho (ai).
- (Quân sự) Bao vây, phong toả (một thành phố... ).
Chia động từ
sửainvest
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to invest | |||||
Phân từ hiện tại | investing | |||||
Phân từ quá khứ | invested | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invest | invest hoặc investest¹ | invests hoặc investeth¹ | invest | invest | invest |
Quá khứ | invested | invested hoặc investedst¹ | invested | invested | invested | invested |
Tương lai | will/shall² invest | will/shall invest hoặc wilt/shalt¹ invest | will/shall invest | will/shall invest | will/shall invest | will/shall invest |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invest | invest hoặc investest¹ | invest | invest | invest | invest |
Quá khứ | invested | invested | invested | invested | invested | invested |
Tương lai | were to invest hoặc should invest | were to invest hoặc should invest | were to invest hoặc should invest | were to invest hoặc should invest | were to invest hoặc should invest | were to invest hoặc should invest |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | invest | — | let’s invest | invest | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửainvest nội động từ /ɪn.ˈvɛst/
Chia động từ
sửainvest
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to invest | |||||
Phân từ hiện tại | investing | |||||
Phân từ quá khứ | invested | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invest | invest hoặc investest¹ | invests hoặc investeth¹ | invest | invest | invest |
Quá khứ | invested | invested hoặc investedst¹ | invested | invested | invested | invested |
Tương lai | will/shall² invest | will/shall invest hoặc wilt/shalt¹ invest | will/shall invest | will/shall invest | will/shall invest | will/shall invest |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | invest | invest hoặc investest¹ | invest | invest | invest | invest |
Quá khứ | invested | invested | invested | invested | invested | invested |
Tương lai | were to invest hoặc should invest | were to invest hoặc should invest | were to invest hoặc should invest | were to invest hoặc should invest | were to invest hoặc should invest | were to invest hoặc should invest |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | invest | — | let’s invest | invest | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "invest", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)