Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩˧˧ɗəw˧˧˧˥ɗəw˨˩˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧˧˥ɗəw˧˧˧˥˧

Động từ

sửa

đầu tư

  1. Tập trung nhiều, bỏ nhiều sức lực, thời gian, v.v. vào công việc gì để có thể thu kết quả tốt.
    đầu tư suy nghĩ
    đầu tư nhiều công sức vào việc học tập
  2. Bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào công việc gì sao chohiệu quả kinh tế, xã hội.
    chính sách đầu tư hợp lí
    đầu tư phát triển ngành thủ công mĩ nghệ
    kêu gọi vốn đầu tư

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Đầu tư, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam