đầu tư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ tɨ˧˧ | ɗəw˧˧ tɨ˧˥ | ɗəw˨˩ tɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ tɨ˧˥ | ɗəw˧˧ tɨ˧˥˧ |
Động từ
sửađầu tư
- Tập trung nhiều, bỏ nhiều sức lực, thời gian, v.v. vào công việc gì để có thể thu kết quả tốt.
- đầu tư suy nghĩ
- đầu tư nhiều công sức vào việc học tập
- Bỏ nhân lực, vật lực, tài lực vào công việc gì sao cho có hiệu quả kinh tế, xã hội.
- chính sách đầu tư hợp lí
- đầu tư phát triển ngành thủ công mĩ nghệ
- kêu gọi vốn đầu tư
Dịch
sửaBản dịch
|
Tham khảo
sửa- Đầu tư, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam